Hyundai 110XL
-
730.000.000VNĐ
Đăng ký báo giá hoặc lái thử tại nhà miễn phí
JAC Đăk LăkGiá xe JAC Đăk LăkGiá xe lăn bánh mới nhất tại Đăk Lăk sau khi đã áp dụng tối đa các chương trình Khuyến mãi, Quý khách vui lòng gọi 0911.772.798 Số điện thoại/ Zalo: 0911.772.798 là Tư vấn bán hàng tại JAC Đăk Lăk . Ngoài ra, em mời anh chị lái thử xe tại nhà để cảm nhận thực tế hơn về ưu nhược điểm của xe JAC Dưới đây là bẳng giá niêm yết đang áp dụng. Giá lăn bánh sẽ bao gồm các loại thuế, phí và trừ đi các chương trình khuyến mãi cụ thể. Note: Ngoài chương trình ưu đãi lớn từ đại lý trong tháng 01/2025, 0911.772.798 Còn có thêm một số ưu đãi đặc quyền giá trị cho các anh chị, em xin phép báo qua số điện thoại 0911.772.798. |
Giá xe Hyundai Mighty 110XL
Phiên bản | Giá xe thùng* |
---|---|
110XL thùng lửng | 801.000.000 VNĐ |
110XL thùng bạt | 810.500.000 VNĐ |
110XL thùng kín | 812.500.000 VNĐ |
110XL thùng kín composite | 843.000.000 VNĐ |
1. Ngoại thất xe tai hyundai 110XL
– Vẫn là những “đường cong mềm mại” trong thiết kế Hyundai, xe hyundai Mighty 110XL 7 tấn khoác lên mình các đường nét đầy tinh tế và quyến rũ. Nhưng cũng rất mạnh mẽ trên mọi cung đường.
– Mặt trước Mighty 110XL nổi bật với galang mạ crom sáng bong đi kèm với hốc lấy gió dạng tổ ong kích thước lớn tạo vẻ ngoài thời thượng và mạnh mẽ
– Đèn pha công nghệ halogen 2 tầng, tích hợp chóa đèn độ tản sáng lớn chất lượng cao giúp công suất chiếu sáng lớn vượt trội so với các loại đèn khác.
Nội Thất Xe tải Hyudai 7 tấn 110XL
Cũng như những phiên bản xe tải hyundai nhập trước đây thì Xe Tải 7T Hyundai 7 Tấn 110XL Thùng Mui Bạt dài 6m3 mới nhất 2021 cũng có nội thất y chang như kính chỉnh điện, hệ thống radio FM , cổng USB, tai phone, đèn trần, mồi thuốc lá, sạc điện thoại, hộc chứa đồ tiện lợi. Bên cạnh đó ghế ngồi trong cabin được 3 người ngồi có không gian rộng rãi, ghế nỉ bọc da cung rất êm ái. Toàn bộ nội thất đi theo cabin được nhập khẩu từ Hàn Quốc.
3. Hệ thống chassis khung gầm xe Hyundai 110XL Thành Công
Khung sắt si của xe được nhập nguyên bản của Hyundai Hàn Quốc, sắt si dày dặn và cứng cáp tuyệt vời, có thể chịu được trong những điều kiện khắc nhiệt nhất cũng như quá tải tốt nhất,
Cầu sau cảu xe được nhập là cầu DYMOSD của Hyundai . Với khả năng kéo tải và bền bỉ tuyệt vời này, chắc chắn cầu của xe 110XL sẽ là tốt nhất.
Động Cơ Xe Tải Hyundai 110XLThùng Dài 6m3
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài 6.2m trang bị động cơ D4DB dung tích xi lanh 3.933cm3, với ưu điểm động cơ mạnh mẽ công suất 150Ps, hoạt động bền bỉ, ổn định, tiêu hao nhiên liệu tiêu chuẩn 12,5 lít/100km (chạy ở đường hỗn hợp vận tốc trung bình 50-70 km/h, tải trọng 7 tấn).
Các loại thùng được đóng trên Xe tải thùng dài 7 tấn Hyundai 110XL
-
Xe tải Hyundai 7 tấn thùng dài thùng khung mui phủ bạt
-
Xe tải Hyundai 110XL thùng kín inox hai lớp có cửa hông
-
Xe tải Hyundai 7 tấn thùng dài thùng lửng
-
Xe tải Hyundai 7 tấn thùng dài gắn cẩu tự hành
-
Xe tải 110XL sắt xi phục vụ đóng xe chuyên dùng như xe chở xăng dầu, xe nâng đầu,…
-
Xe tải Hyundai Thành Công 7 tấn 110xl có hai lựa chọn màu sắc là xanh và trắng.
-
Xe tải Hyundai mighty 110xl Thùng Đông Lạnh
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Mighty 110XL
KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI THÙNG XE TẢI HYUNDAI 110XL | |||
---|---|---|---|
Loại thùng 110XL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 8275 x 2200 x 2970 | 8275 x 2200 x 2310 | 8275 x 2200 x 2970 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 6300 x 2050 x 680/1880 | 6300 x 2050 x 520/— | 6300 x 2060 x 1880/— |
TẢI TRỌNG XE | |||
Tải trọng 110XL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 3755 | 3605 | 3955 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 6650 | 6800 | 6450 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 10600 | ||
Số người chở (Người) | 03 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Mã động cơ | D4GA | ||
Loại động cơ | Động cơ Diesel, turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch | ||
Dung tích công tác (cc) | 3.933 | ||
Công suất cực đại (Ps/ rpm) | 140 / 2.700 v/ph | ||
Momen xoắn cực đại ((Nm/ rpm) | 372 / 1.400 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 100 | ||
HỘP SỐ | |||
Hộp số | Số sàn, 6 cấp – 5 số tiến, 1 số lùi | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
VÀNH & LỐP XE | |||
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi | ||
Cỡ lốp xe trước | 8.25 – 16 | ||
Cỡ lốp xe sau | 8.25 – 16 | ||
Công thức bánh | 4 x 2 | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
TRANG BỊ KHÁC | |||
Tay lái trợ lực | Có | ||
Vô lăng gật gù | Có | ||
Đèn sương mù trước | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Điều hòa chỉnh tay | Có | ||
Bộ điều hòa lực phanh | Có | ||
ĐIều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ | Có | ||
Radio / USB / Bluetooth | Có |